| 1 | # Vietnamese translation for diogenes. |
| 2 | # Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc. |
| 3 | # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005. |
| 4 | # |
| 5 | msgid "" |
| 6 | msgstr "" |
| 7 | "Project-Id-Version: diogenes 0.9.16-1\n" |
| 8 | "Report-Msgid-Bugs-To: \n" |
| 9 | "POT-Creation-Date: 2005-01-14 01:45+0100\n" |
| 10 | "PO-Revision-Date: 2005-06-14 18:28+0930\n" |
| 11 | "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" |
| 12 | "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" |
| 13 | "MIME-Version: 1.0\n" |
| 14 | "Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n" |
| 15 | "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" |
| 16 | "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" |
| 17 | |
| 18 | #.Type: note |
| 19 | #.Description |
| 20 | #:../diogenes.templates:3 |
| 21 | msgid "Welcome to the Diogenes setup program" |
| 22 | msgstr "Chúc mừng bạn dùng chương trình thiết lập Diogenes" |
| 23 | |
| 24 | #.Type: note |
| 25 | #.Description |
| 26 | #:../diogenes.templates:3 |
| 27 | msgid "" |
| 28 | "You must have a database server already setup and ready to go if you are " |
| 29 | "going to have this program configure your database for you. If you are not " |
| 30 | "comfortable with this, you should tell the debconf process that you do not " |
| 31 | "have any database server. You will then need to configure Diogenes manually." |
| 32 | msgstr "Nếu bạn muốn trình này cấu hình cơ sở dữ liệu cho bạn, cần phải đã thiết lập một trình phục vụ cơ sở dữ liệu trước này. Nếu bạn chưa sẵn sàng, hãy báo tiến trình debconf bạn không có trình phục vụ cơ sở dữ liệu. Như thế thì bạn sẽ cần phải tự cấu hình trình Diogenes." |
| 33 | |
| 34 | #.Type: note |
| 35 | #.Description |
| 36 | #:../diogenes.templates:3 |
| 37 | msgid "" |
| 38 | "If debconf is set up in a way that you will not be asked questions " |
| 39 | "interactively (i.e. you do not see this note during installation but as a " |
| 40 | "mail to your root account), Diogenes will assume that your web server is " |
| 41 | "apache and your database server is MySQL and no MySQL root password is set. " |
| 42 | "If any of these do not apply, Diogenes will not run unless you configure it " |
| 43 | "manually by creating its database and editing the files in /etc/diogenes." |
| 44 | msgstr "Nếu bạn đã lập trình debconf không tương tác với bạn (tức là bạn không xem thông điệp này trong khi cài đặt, có xem nó trong một thư được gửi cho tài khoản người chủ) thì trình Diogenes sẽ giả sử trình phục vụ Mạng là Apache, trình phục vụ cơ sở dữ liệu là MySQL, và chưa lập mật khẩu người chủ MySQL. Nếu bất cứ điều nào trong những giá trị này không phải đúng, trình Diogenes sẽ không chạy, cho đến khi bạn tự cấu hình nó bằng cách tạo một cơ sở dữ liệu cho nó và hiệu chỉnh những tập tin trong «/etc/diogenes»." |
| 45 | |
| 46 | #.Type: boolean |
| 47 | #.Description |
| 48 | #:../diogenes.templates:19 |
| 49 | msgid "Remove web site data after \"purging\" the diogenes package?" |
| 50 | msgstr "Loại bỏ các dữ liệu trong nơi Mạng sau khi tẩy gói tin Diogenes không?" |
| 51 | |
| 52 | #.Type: boolean |
| 53 | #.Description |
| 54 | #:../diogenes.templates:19 |
| 55 | msgid "" |
| 56 | "Should the data that makes up Diogenes's web sites be removed when the " |
| 57 | "diogenes packages is purged with the \"dpkg --purge diogenes\" command (i.e. " |
| 58 | "remove everything including the configuration)?" |
| 59 | msgstr "Bạn có muốn xóa bỏ các dữ liệu trong các bộ trang Mạng Diogenes vào cùng lúc với lúc tẩy những gói tin Diogenes dùng lệnh «dpkg --purge diogenes» (tức là loại bỏ mọi điều gồm cấu hình) không?" |
| 60 | |
| 61 | #.Type: multiselect |
| 62 | #.Choices |
| 63 | #:../diogenes.templates:26 |
| 64 | msgid "apache, apache-ssl, apache-perl, apache2" |
| 65 | msgstr "apache, apache-ssl, apache-perl, apache2" |
| 66 | |
| 67 | #.Type: multiselect |
| 68 | #.Description |
| 69 | #:../diogenes.templates:28 |
| 70 | msgid "Type of web server:" |
| 71 | msgstr "Loại trình phục vụ Mạng:" |
| 72 | |
| 73 | #.Type: multiselect |
| 74 | #.Description |
| 75 | #:../diogenes.templates:28 |
| 76 | msgid "" |
| 77 | "By default Diogenes supports any web server that php4 does. This config " |
| 78 | "process currently only supports Apache directly. If you use another one you " |
| 79 | "will have to handle the web ends manually. If you choose the first option, " |
| 80 | "this install process will manage the configuration (or attempt to) of the " |
| 81 | "Apache specific portions necessary to run Diogenes properly." |
| 82 | msgstr "Mặc định là trình Diogenes hỗ trợ cùng mọi trình phục vụ Mạng với PHP4. Tuy nhiên, tiến trình cấu hình này hiện thời hỗ trợ chỉ Apache một cách trực tiếp. Nếu bạn sử dụng một trình phục vụ Mạng khác, thì cần phải tự cấu hình nó. Nếu bạn chọn tùy chọn thứ nhất, tiến trình cài đặt này sẽ (cố) quản lý cấu hình các phần Apache cần thiết để chạy trình Diogenes cho đúng." |
| 83 | |
| 84 | #.Type: string |
| 85 | #.Description |
| 86 | #:../diogenes.templates:38 |
| 87 | msgid "User your web server runs as:" |
| 88 | msgstr "Trình phục vụ Mạng chạy với tư cách người dùng nào?" |
| 89 | |
| 90 | #.Type: string |
| 91 | #.Description |
| 92 | #:../diogenes.templates:38 |
| 93 | msgid "" |
| 94 | "Unable to obtain the user your web server runs as. This is needed in order " |
| 95 | "to allow the web server to write the files that make up the Diogenes-managed " |
| 96 | "web sites." |
| 97 | msgstr "Không thể gọi người dùng có chạy trình phục vụ Mạng. Cần đến thông tin này để cho phép trình phục vụ Mạng ghi những tập tin là những bộ trang Mạng do Diogenes quản lý." |
| 98 | |
| 99 | #.Type: string |
| 100 | #.Description |
| 101 | #:../diogenes.templates:46 |
| 102 | msgid "Group your web server runs as:" |
| 103 | msgstr "Trình phục vụ Mạng chạy với tư cách nhóm nào?" |
| 104 | |
| 105 | #.Type: string |
| 106 | #.Description |
| 107 | #:../diogenes.templates:46 |
| 108 | msgid "" |
| 109 | "Unable to obtain the group your web server runs as. This is needed in order " |
| 110 | "to allow the web server to read Diogenes's configuration files." |
| 111 | msgstr "Không thể gọi nhóm có chạy trình phục vụ Mạng. Cần đến thông tin này để cho phép trình phục vụ Mạng đọc những tập tin cấu hình Diogenes." |
| 112 | |
| 113 | #.Type: select |
| 114 | #.Choices |
| 115 | #:../diogenes.templates:52 |
| 116 | msgid "Automatic, Manual" |
| 117 | msgstr "Tự động, Thủ công" |
| 118 | |
| 119 | #.Type: select |
| 120 | #.Description |
| 121 | #:../diogenes.templates:54 |
| 122 | msgid "Type of database installation:" |
| 123 | msgstr "Cách cài đặt cơ sở dữ liệu:" |
| 124 | |
| 125 | #.Type: select |
| 126 | #.Description |
| 127 | #:../diogenes.templates:54 |
| 128 | msgid "" |
| 129 | "If you want the setup program to ask you questions and do the database setup " |
| 130 | "for you, select \"Automatic\". (Recommended)" |
| 131 | msgstr "Nếu bạn muốn chương trình thiết lập thiết lập cơ sở dữ liệu cho bạn, hỏi bạn nhập thông tin cần thiết, thì bạn hãy chọn «Tự động» (có khuyên tùy chọn này)." |
| 132 | |
| 133 | #.Type: select |
| 134 | #.Description |
| 135 | #:../diogenes.templates:54 |
| 136 | msgid "" |
| 137 | "If you want to configure your database by hand, select \"Manual\". In this " |
| 138 | "case you will have to create the Diogenes database and user by hand and " |
| 139 | "handle database upgrades manually." |
| 140 | msgstr "Nếu bạn muốn tự cấu hình cơ sở dữ liệu, hãy chọn «Thủ công». Như thế thì bạn sẽ cần phải tạo cơ sở dữ liệu và người dùng Diogenes, và cũng hãy tự quản lý mỗi lần nâng cấp cơ sở dữ liệu." |
| 141 | |
| 142 | #.Type: password |
| 143 | #.Description |
| 144 | #:../diogenes.templates:64 |
| 145 | msgid "Database admin password:" |
| 146 | msgstr "Mật khẩu quản trị cơ sở dữ liệu:" |
| 147 | |
| 148 | #.Type: password |
| 149 | #.Description |
| 150 | #:../diogenes.templates:64 |
| 151 | msgid "" |
| 152 | "Enter the password for your database admin user to access the database. This " |
| 153 | "password had been set when installing your database. It is most likely NOT " |
| 154 | "the same password that your Diogenes manager account will use." |
| 155 | msgstr "Hãy nhập mật khẩu cho phép người dùng quản lý cơ sở dữ liệu truy cập cơ sở dữ liệu ấy. Mật khẩu này được lập trong khi cài đặt cơ sở dữ liệu ấy. Rất có thể là nó • không phải • là cùng một mật khẩu với điều trong tài khoản quản trị Diogenes." |
| 156 | |
| 157 | #.Type: string |
| 158 | #.Description |
| 159 | #:../diogenes.templates:72 |
| 160 | msgid "Hostname of the database server:" |
| 161 | msgstr "Tên máy của máy phục vụ cơ sở dữ liệu:" |
| 162 | |
| 163 | #.Type: string |
| 164 | #.Description |
| 165 | #:../diogenes.templates:72 |
| 166 | msgid "" |
| 167 | "If your database is on another machine besides the one that Diogenes is " |
| 168 | "running on then you need to change this value to the fully qualified domain " |
| 169 | "name for that system." |
| 170 | msgstr "Nếu cơ sở dữ liệu bạn có trên một máy khác với máy có chạy trình Diogenes, thì bạn cần phải thay đổi giá trị này thành tên miền khả năng đầy đủ (FQDN) cho hệ thống ấy." |
| 171 | |
| 172 | #.Type: string |
| 173 | #.Description |
| 174 | #:../diogenes.templates:80 |
| 175 | msgid "Name for the Diogenes database:" |
| 176 | msgstr "Tên cho cơ sở dữ liệu Diogenes:" |
| 177 | |
| 178 | #.Type: string |
| 179 | #.Description |
| 180 | #:../diogenes.templates:80 |
| 181 | msgid "" |
| 182 | "By default this will be \"diogenes\". This is where all the Diogenes " |
| 183 | "related database items will be setup and stored." |
| 184 | msgstr "Tên mặc định là «diogenes». Sẽ thiết lập và cất giữ các mục cơ sở dữ liệu liên quan đến Diogenes tại đây." |
| 185 | |
| 186 | #.Type: string |
| 187 | #.Description |
| 188 | #:../diogenes.templates:87 |
| 189 | msgid "Database username:" |
| 190 | msgstr "Tên người dùng cơ sở dữ liệu:" |
| 191 | |
| 192 | #.Type: string |
| 193 | #.Description |
| 194 | #:../diogenes.templates:87 |
| 195 | msgid "" |
| 196 | "What username will access the database for Diogenes? By default this is " |
| 197 | "it's own user \"diogenes\" so that permissions can be tightened down." |
| 198 | msgstr "Diogenes sẽ dùng tên người dùng nào để truy cập cơ sở dữ liệu ấy? Mặc định là người dùng của chính nó, «diogenes», để bản quản hệ thống bảo mật hơn." |
| 199 | |
| 200 | #.Type: password |
| 201 | #.Description |
| 202 | #:../diogenes.templates:94 |
| 203 | msgid "Password for the Diogenes user:" |
| 204 | msgstr "Mật khẩu cho người dùng Diogenes:" |
| 205 | |
| 206 | #.Type: password |
| 207 | #.Description |
| 208 | #:../diogenes.templates:94 |
| 209 | msgid "" |
| 210 | "Enter a password for the database user which will be used along with the " |
| 211 | "database user name you have already supplied to connect to the database." |
| 212 | msgstr "Hãy nhập một mật khẩu cho người dùng cơ sở dữ liệu. Cũng với tên người dùng cơ sở dữ liệu đã cung cấp, mật khẩu này sẽ được dùng để kết nối đến cơ sở dữ liệu ấy." |
| 213 | |
| 214 | #.Type: password |
| 215 | #.Description |
| 216 | #:../diogenes.templates:94 |
| 217 | msgid "" |
| 218 | "If you wish to leave the password empty, type \"none\". If you wish to use " |
| 219 | "an automatically generated random password type \"auto\"." |
| 220 | msgstr "Nếu bạn chưa muốn lập một mật khẩu, hãy gõ «none» (không có). Nếu bạn muốn sử dụng một mật khẩu sẽ được tạo ra tự động, hãy gõ «auto» (tự động)." |
| 221 | |
| 222 | #.Type: string |
| 223 | #.Description |
| 224 | #:../diogenes.templates:105 |
| 225 | msgid "MySQL administrator username:" |
| 226 | msgstr "Tên người dùng của quản trị MySQL:" |